Anh Ngữ sinh động - Bài số 125 : Chổ đối diện với thư viện. |
Tác Giả: VOA | |||
Thứ Tư, 22 Tháng 4 Năm 2009 03:49 | |||
HỌC ANH NGỮ TRÊN ĐÀI VOA Photographer=nhiếp ảnh gia. Visit=cuộc thăm viếng. Trong bài học hôm nay, ta nghe ông Tompkins kể lại chuyện ông viếng đại học Princeton, một đại học tư nổi tiếng ở tiểu bang New Jersey. Campus=khuôn viên đại học, chỉ tất cả những toà nhà hành chính, giảng đường hay vườn cây, và những bức tượng trong phạm vi trường đại học. Cut 1 MUSIC lead in Max (voice over): Hi, I’m Max. Kathy (voice over): Hello. My name is Kathy. Max and Kathy (voice over): Welcome to New Dynamic English! MUSIC up and then fade Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture. Today’s unit is “It’s Across From the Library.” This program will focus on locations and spatial relationships. MUSIC Kathy: Hi, Max. Max: Hi, Kathy. Who’s our guest today? Kathy: Simon Tompkins. Max: The photographer? Kathy: That’s right. Max: And what are we going to talk about? Kathy: We’re going to talk about his visit to Princeton, New Jersey. MUSIC Vietnamese Explanation Trong đoạn tới, ông Simon Tompkins sẽ nói về việc ông thăm viếng khuôn viên đại học Princeton. Đã học chữ Campus=khuôn viên đại học. Main entrance=cửa chính vào đại học. University President=Viện trưởng đại học. Hall=sảnh đường, đại sảnh, toà nhà, như chữ building . [Một đại học thường có nhiều halls dùng làm giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng họp của sinh viên. Mỗi sảnh đường được đặt tên riêng.] Cut 2 Interview. Simon Tompkins: I just got back from Princeton Larry: Interview Simon visited Princeton, New Jersey. The office of the university president is in Nassau Hall. Văn phòng viện truởng đại học ở tại sảnh đường Nassau It’s located at the main entrance to the campus, on Nassau Street. Văn phòng viện trưởng ở ngay cửa chính vào khuôn viên đại học trên đường Nassau. Kathy: Our guest today is Simon Tompkins. Hello, Simon. Simon: Hi, Kathy. Kathy: Simon, last week you visited Princeton, New Jersey. Simon: Yes, I got back yesterday. Kathy: What’s Princeton like? I’ve never been there. Simon: Princeton University has a very beautiful campus. There are lots of trees and some very old buildings. The oldest building is two hundred and fifty years old. It’s located at the main entrance to the campus, on Nassau Street. Kathy: What’s the name of the building? Simon: Nassau Hall. The office of the university president is in Nassau Hall. Kathy: We’ll talk more with Simon Tompkins after our break. This is New Dynamic English. MUSIC Vietnamese Explanation Trong phần tới, quí vị nghe và lập lại. To be located at/in=ở chỗ, có vị trí ở…Location=vị trí. Cut 3 Language Focus. The oldest building is Nassau Hall. Larry: Listen and repeat. Max: Princeton University has a very beautiful campus. (pause for repeat) Max: The oldest building is Nassau Hall. (pause for repeat) Max: Nassau Hall is located at the main entrance to the campus. (pause for repeat) Max: The office of the university president is in Nassau Hall. (pause for repeat) MUSIC Vietamese Explanation Trong đoạn tới ta nghe Simon Tompkins kể lại ông tới diễn thuyết ở đại học Princeton về đề tài “Nghệ thuật Nhiếp Ảnh,” the Art of Photography. Give a lecture=đọc một bài diễn giảng, diễn thuyết. A lecture=bài diễn giảng, bài thuyết trình; a speech=bài diễn văn. The art museum=bảo tàng nghệ thuật. Intersection=ngã tư. In the center of =ở trung tâm. Cut 4 Interview 2. Simon Tompkins: The lecture was in the library. Larry: Interview Simon gave a lecture about “The Art of Photography.” · a lecture bài diễn giảng Trong đoạn tới, quí vị nghe và lập lại. CUT 5 Language Focus. It’s on Nassau Street. Trong đoạn tới trong phần điện thư e mail, một thính giả hỏi về tỉnh Princeton trong đó có khuôn viên trường đại học Princeton. A small town=tỉnh nhỏ; small stores=cửa tiệm nhỏ. Nassau Street=tên phố chính của tỉnh trong đó có trường đại học Princeton. [Mỗi tỉnh nhỏ bên Mỹ có một đường phố chính gọi là Main Street.] Restaurants=nhà hàng; coffee house=tiệm cà phê và các đồ uống khác. Movie theater=rạp chiếu bóng, rạp xi nê. Directly across from the library.=ngay thư viện trông thẳng sang, đối diện với thư viện. Ôn lại chữ e-mail viết tắt từ chữ electronic mail, nghĩa là điện thư, có thể dùng như danh từ và động từ, an e-mail, to e-mail. Nhớ là có dấu nối hyphen giữa e và mail. CUT 6 E-mail: What’s the town of Princeton like? Vietnamese Explanation Trong phần tới, quí vị nghe câu hỏi và khi nghe tiếng chuông, xin trả lời. Near=gần; next to=kế bên; in front of=trước mặt; directly across from…ngay trước mặt, đối diện với. Behind=đằng sau. Language Focus. Listen and answer. Trong phần tới, quí vị nghe một mẩu đàm thoại, trong đó một bà khai với cảnh sát bà bị mất trộm xe hơi. Officer=tiếng để gọi nhân viên cảnh sát. Stole=quá khứ của động từ bất qui tắc to steal—to steal/stole/stolen. CUT 8 Daily Dialogue: In the Parking Lot (Part 1) Vietnamese Explanation Quí vị vừa học xong bài 125 trong Chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.
|