Anh Ngữ sinh động - Bài số 135 : Xe nhà lưu động. |
Tác Giả: VOA | |||
Thứ Tư, 22 Tháng 4 Năm 2009 09:40 | |||
HỌC ANH NGỮ TRÊN ĐÀI VOA Cut 1 Max (voice over): Hi, I’m Max. Kathy (voice over): Hello. My name is Kathy. Max and Kathy (voice over): Welcome to New Dynamic English! MUSIC up and then fade Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture. Today’s unit is “The Motorhome Has A Kitchen.” This program focuses on rooms in a house and spatial location. MUSIC Kathy: Hello, Max. Max: Hi, Kathy. Who’s our guest today? Kathy: Bob Harris, the postal worker from Florida. Max: Oh, sure... He’s married to Sandra Harris. They have two children Collette and, uh, John. Kathy: Right. Bob’s going to talk to us today about his family’s vacation plans. Max: Great! MUSIC Vietnamese Explanation Trong phần tới, Kathy phỏng vấn Bob Harris về việc ông định thuê một xe nhà lưu động để du lịch. Motorhome=motor=động cơ; home=căn nhà. Tương tự: RV, viết tắt từ chữ recreational vehicle=xe du lịch thứ lớn. Travel by car=du lịch bằng xe hơi. Pay for motels=trả tiền khách sạn bên đường. Motel=motor+ hotel=>motel, khách sạn loại thường, cạnh xa lộ, để du khách tạm nghỉ. [Phân biệt với “hotel” là khách sạn đủ tiện nghi hơn.] Ferry=tàu thủy, phà. Motels are expensive.= ở khách sạn thì tốn. When you travel by car, you have to pay for motels.=khi du lịch bằng xe hơi, bạn phải tốn tiền trả khách sạn bên đường. We can save a lot of money, because we don’t have to eat at restaurants.=chúng tôi bớt tốn nhiều tiền vì không phải ăn ở trong tiệm. We’re going to drive around Alaska for a week=chúng tôi sẽ lái xe đi quanh tiểu bang Alaska trong một tuần lễ. We can sleep in the motorhome=chúng tôi có thể ngủ trong xe nhà lưu động. And the motorhome has a kitchen, so we can cook our own meals.=Xe nhà lưu động có bếp nên chúng tôi có thể tự nấu ăn lấy. Sounds like a great idea for a vacation=xem chừng như một ý rất hay để đi du lịch. Dùng câu này khi khen ai có ý kiến hay: Sounds like a great idea! Seatle=tên thành phố của tiểu bang Washington ở phía tây nước Mỹ. Anchorage=tên thành phố thuộc tiểu bang Alaska. Cut 2 Interview. Bob Harris: We’re going to rent a motorhome. Larry: Interview When Bob Harris takes his family to Alaska next summer, he’s going to rent a motorhome. Khi Bob Harris đưa gia đình thăm Alaska mùa hè tới, ông sẽ thuê một xa nhà lưu động. · a motorhome= xe nhà lưu động; ô tô ca ra van; xe lữ hành đủ tiện nghi. Trong đoạn tới, để tập nói một câu dài cho thông thạo, không vấp váp (SENTENCE FLUENCY), quí vị nghe rồi lập lại, phần ngắn trước, cả câu sau. Thí dụ: When you travel in a motorhome, you don’t have to stay in motels. Ta tập đọc từng đoạn ngắn phần thứ nhất: a motorhome/in a motorhome/travel in a motorhome/When you travel in a motorhome. Phần thứ hai của câu dài: motels/stay in motels/you don’t have to stay in motels. Nối hai phần lại, ta có câu dài: When you travel in a motorhome, you don’t have to stay in motels. Tương tự, ta hãy tập đọc câu Next summer, Bob is going to rent a motorhome, như sau: a motorhome/rent a motorhome/ Bob is going to rent a motorhome/Next summer Bob is going to rent a motor home. Ôn lại: Rent a car=thuê xe hơi. Motels=khách sạn bên đường. Cut 3 Language Focus. When you travel by car, you have to stay in hotels. Vietnamese Explanation Trong đoạn tới, ta nghe Kathy hỏi Bob Harris về chiếc xe nhà lưu động motorhome ông sẽ thuê. The motorhome will have a kitchen, a bathroom, a dining area, and four beds.=xe nhà lưu động có bếp, phòng tắm, chỗ ăn, và bốn giường. All those rooms in a motorhome? Xe nhà lưu động chứa đủ tất cả các phòng đó à? How big is a motorhome? Xe nhà lưu động lớn cỡ nào? We’re going to get one that’s twenty two feet long.=Chúng tôi sẽ thuê một chiếc xe dài 22 bộ Anh. [Nhớ lại: 1 foot=30,479cms; 22 feet=6.7 mét (meters)] Refrigerator=tủ lạnh. When you say “bathroom,” do you mean the “toilet”? Khi bạn nói phòng tắm “bathroom,” có phải bạn muốn ngụ ý nói phòng vệ sinh không? Bathtub=bồn tắm. Toilet=phòng vệ sinh. There isn’t a bathtub, but there is a shower.=không có bồn tắm nhưng có vòi tắm. Cut 4 Interview 2. Bob Harris: It has a kitchen. Trong đoạn tới, quí vị nghe và lập lại những câu đã học. On the side of=ở bên sườn, bên hông. The door is on the side of the motorhome.=cừa lên xe ở bên sườn xe nhà lưu động để du lịch. Language Focus: The door is on the side of the motorhome. Vietnamese Explanation Bây giờ, để ôn lại, xin nghe lại mấy từ đã học. Motorhome=xe nhà lưu động= hay RV=recreational vehicle. The motor home is twenty two feet long.=xe nhà di động dài 22 bộ Anh. It has a kitchen, a bathroom, a dining area, and four beds. Xe có bếp, phòng tắm, khu ăn, và bốn giường. It has a refrigerator to keep food fresh during the trip=Xe có tủ lạnh để giữ đồ ăn tươi trong cuộc du lịch. They do not have to stay in motels, so they can save money.=vì họ không phải thuê khách sạn nên họ có thể tiết kiệm. The motorhome has a kitchen, so they can cook their own meals.=xe nhà lưu động có bếp nên họ có thể tự nấu ăn lấy. They don’t have to eat in the restaurants.=họ không phải ăn ở nhà hàng. Xin nghe lại một đoạn trong bài. Cut 6 [Same as section in cut 4] Quí vị vừa học xong bài 135 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.
|