Home Đời Sống Tài Liệu Tên một số trái cây và rau ở Việt Nam

Tên một số trái cây và rau ở Việt Nam PDF Print E-mail
Tác Giả: Saigonecho sưu tầm   
Thứ Bảy, 03 Tháng 1 Năm 2009 10:27

 Vegetables

    * Bitter melon (khổ qua)
    * Bok choy (cải bó xôi)
    * Cabbage (cải bắp)
    * Carrot (cà rốt)
    * Cauliflower (súp lơ or bông cải)
    * Ceylon spinach (mồng tơi)

    * Chayote (su su)
    * Chili pepper (ớt)
    * Cucumber (dưa leo)
    * Crown daisy (cải cúc or tần ô)
    * Daikon (củ cải trắng)
    * Eggplant (cà tím)

    * Hemlock water dropwort (rau cần ta)
    * Katuk (rau ngót)
    * Joseph's coat (rau dền đỏ)
    * Telosma cordata (Burmf) Merr. (hoa thiên lý)
    * Water cress (cải xoong)
    * Water spinach (rau muống)

Fruits

    * Acerola (xê-ri)
    * Annona
    * Buddha's hand (phật thủ)
    * Canistel (trái trứng gà)
    * Cherimoya (mãng cầu tây)
    * Chinese date (táo tàu)
    * Custard apple (bình bát or mãng cầu)
    * Durian (sầu riêng)
    * Green star apple (vú sữa)
    * Guava (ổi)
    * Jackfruit (mít)

    * Langsat (bòn bon)
    * Longan (nhãn)
    * Lychee (vải)
    * Mango (xoài)
    * Mangosteen (măng cụt)
    * Otaheite gooseberry (chùm ruột)
    * Papaya (đu đủ)
    * Persimmon (hồng)
    * Pitaya - dragon fruit (thanh long)
    * Plum (mận)
    * Pomelo (bưởi)

    * Rambutan (chôm chôm)
    * Sapodilla (hồng xiêm or xa-pô-chê)
    * Spondias cytherea; see Spondias genus (cóc)
    * Soursop (mãng cầu Xiêm)
    * Star fruit (khế)
    * Sweetsop (na or mãng cầu ta)
    * Rose apple (roi in the North, mận Đà Lạt in the South)
    * Tomato (cà chua)
    * Water apple (roi in the north, mận in the south)
    * Watermelon (dưa hấu)

Herbs (rau thơm)

    * Bacopa monnieri (rau đắng)
    * Coriander (rau ngò or ngò rí)
    * Dill (thì là)
    * Elsholtzia ciliata (rau kinh giới)
    * Houttuynia cordata (giấp cá or diếp cá)

    * Lemon grass (cây xả)
    * Long coriander/culantro (ngò gai)
    * Peppermint (húng cây or rau bạc hà)
    * Perilla (tía tô)
    * Rice paddy herb (ngò ôm)

    * Spearmint (húng lủi)
    * Thai basil (rau quế, húng quế, or rau húng quế) sometimes substituted with sweet basil in the United States
    * Vietnamese coriander (rau răm)