Anh Ngữ sinh động - Bài số 112 : Học cách đàm thoại. |
Tác Giả: VOA | |||
Thứ Tư, 22 Tháng 4 Năm 2009 02:22 | |||
HỌC ANH NGỮ TRÊN ĐÀI VOA Hãy nghe ba câu diễn tả cùng một ý nhưng theo sau chữ CONFIDENT bởi ‘about’, ‘of’, và ‘that’. I’m confident about our team=Tôi tin chắc rằng đội nhà sẽ thắng; tương tự I feel confident of our team’s victory; I am confident that our team will win. Deadline=hạn chót. Mid November=giữa tháng 11=in the middle of November. Storage facilities=xưởng chứa đồ Cut 1 Language Focus: Questions Based on FIB Dialog Trong phần tới, ta nghe Gary trong phần Mách giúp Văn hoá chỉ cách gây lòng tin, GÂY TÍN NHIỆM building trust. A shipping department=phân vụ gửi hàng trong một hãng lớn. An order=một vụ đặt hàng. A shipment=sự gửi hàng, một món hàng gửi đi. To ship=gửi hàng hoá bằng đường thuỷ, đường bộ hay đường hàng không, chứ không phải chỉ bằng đường thuỷ mà thôi.. Shipping and handling=phí tổn (cước phí) về gửi hàng và gói hàng hay đóng hộp. Shipper=người hay hãng lo về gửi hàng đi. Tracking=theo dõi. Computerized tracking=theo dõi lộ trình của món hàng gửi đi bằng máy điện toán. Americans take promises seriously=người Mỹ coi việc hứa là quan trọng. Deliver goods on time=gửi hàng đến đúng ngày. Quality goods=hàng có phẩm chất tốt. Have a bad experience=có kinh nghiệm xấu. Cut 2 Culture Tips: Building trust Trong phần True or False, quí vị nghe một câu rồi tuỳ ý trong bài mà trả lời Ðúng hay Sai. To break a promise=không giữ lời hứa. Communication and control=liên lạc và kiểm soát. PHÂN BIỆT: Communication, không có s, số ít, chỉ sự truyền đạt tin tức, hay tín hiệu; communications có s, số nhiều, nghĩa là (1) hệ thống truyền thông như bưu điện, điện thoại, máy vi tính; (2) hệ thống giao thông, như xe lửa, đường xá; means of communications=các phương tiện giao thông. Communications satellites=vệ tinh truyền thông; mass communications=ngành truyền thông trong đại chúng như báo chí, truyền thanh, truyền hình. Language Focus: True/False Vietnamese Explanation Trong phần tới, Business Dialog, Ðàm thoại Thương Mại, ta nghe vị chủ tịch hãng Bay Company nói chuyện qua máy điện thoại với một hãng cung cấp hàng chính, a major supplier. Sally gọi điện thoại cho Harry hỏi bao giờ thì những bộ phận máy điện toán mà bà đã đặt mới tới. Computer parts=bộ phận máy điện toán. PROcessors=bộ xử lý trung ương của máy điện toán, như bộ não của máy điện toán, hay còn gọi là CPU—Central Processing Unit. Next Day Air=gửi đường hàng không hôm sau nhận. [nhanh hơn nữa là overnight express, gửi tốc hành gửi hôm trước, nhận được sáng hôm sau.] A supplier=người hay hãng cung cấp dịch vụ hay hàng hoá. Special shipping packages=kiện hàng gửi đi đặc biệt. Deliver=giao hàng; danh từ delivery. I will arrange the shipping myself=chính tôi sẽ lo gửi hàng đi. I can’t wait that long! Tôi không thể chờ lâu đến vậy! THAT trong câu trên là adverb, có nghĩa là “đến mức đó”. Khi đọc ‘that’ trong trường hợp này, phát âm rõ âm /a/. Cut 4 Business Dialog: We’re getting them ready to ship to you. Chúng tôi đang sẵn sàng gửi đi cho bà Don’t mention it! Không có chi ! Eliz: Let’s listen to today’s Business Dialog. The President of Bay Computing is talking on the telephone to a major supplier. She’s asking when some computer parts will be delivered. SFX: telephone Sally: Harry, we’ve got to have those processors quickly. Harry: Sally, we’re getting them ready to ship to you. You know that they have to be put in special shipping packages. Sally: So when will we get them? Harry: You’ll definitely have them by Friday. Sally: Friday? Harry, it’s Monday! I can’t wait that long. I need them tomorrow! Harry: Well, I can ship them Next Day Air, but it’ll cost more. Sally: It will cost me a lot more if they don’t get here tomorrow! Harry: OK, Sally. You’re my best customer. I’ll arrange the shipment myself. Sally: So will they get here tomorrow? Harry: I guarantee that they will get there tomorrow. They’ll get there late in the afternoon, but it will be tomorrow. Sally: Thanks, Harry! Harry: Don’t mention it! MUSIC Vietnamese Explanation Trong phần tới, ta để ý đến cách hứa chắc. Xin nghe và lập lại. Cut 5 Focus on Functions: Promising Larry: Focus on Functions: Promising Larry: Listen and Repeat. Eliz: You’ll definitely have them by Friday. (pause for repeat) Eliz: I’ll arrange the shipment myself. (pause for repeat) Eliz: I guarantee that they will get there tomorrow. Eliz: They’ll get there late in the afternoon, but it will be tomorrow. (pause for repeat) MUSIC Vietnamese Explanation Trong phần Mách Giúp Văn Hoá, Gary chỉ cho ta những câu dùng khi hứa chắc điều gì—Expressions you can use to make promises. Đó là những chữ hay câu như Definitely, hay Have it by…sẽ nhận được trước….I am certain that=tôi chắc là…I guarantee that…tôi bảo đảm là…và dùng động từ will. I guarantee that they will be there tomorrow=tôi bảo đảm hàng sẽ tới ngày mai.. It will be there tomorrow.=Hàng sẽ tới ngày mai. Ðể ý đến giọng nhấn mạnh trong câu này. Cut 6 Gary’s Tips: Larry: Gary’s Tips. UPBEAT MUSIC Eliz: Now it’s time for Gary’s Tips with Gary Engleton! Gary: Hello, Elizabeth! Today I’ll be talking about expressions you can use to make promises. In today’s Business Dialog, Harry tries to reassure Sally that she will receive her microprocessors on time. He first promises that they will be delivered by Friday, and he uses the word “definitely” to make the promise stronger. Harry: You’ll definitely have them by Friday. Gary: In a similar way, Mr. Blake uses the expression “I am certain” to make his promise to Ms Graham stronger: Blake: And I am certain that we will meet the October first deadline. Gary: Another way to strengthen a promise is to use the expression “I guarantee,” as in this example from the Business Dialog. Sally: So will they get here tomorrow? Harry: I guarantee that they will get there tomorrow. They’ll get there late in the afternoon, but it will be tomorrow. Gary: Notice how Harry emphasizes the word “will.” If you say, “I will be there tomorrow,” this is a much stronger promise than if you just say “I’ll be there tomorrow.” Thanks for joining us today for Gary’s Tips. We’ll see you again next time! Eliz: Thanks, Gary! MUSIC Closing Eliz: Well, our time is up. Tune in again next time for Functioning in Business. See you then! Vietnamese Explanation Quí vị vừa học xong bài 112 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng, New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.
|