TT | HỌ TÊN | Cấp bậc-chức vụ -đơn vị | Ngày tự sát |
1 | Lê Văn Hưng | Chuẩn tướng-tư lệnh phó QĐIV | 30/4/1975 |
2 | Nguyễn Khoa Nam | Thiếu tướng tư lệnh QĐ IV | 30/4/1975 |
3 | Trần Văn Hai | Chuẩn tướng tư lệnh SĐ7BB | 30/4/1975 |
4 | Lê Nguyên Vỹ | Chuẩn tướng tư lệnh SĐ5BB | 30/4/1975 |
5 | Phạm Văn Phú | Thiếu tướng- cựu tư lệnh QĐII | 30/4/1975 |
6 | Đặng Sỹ Vinh | Thiếu tá BTL CSQG | 30/4/1975 tự sát cùng vợ và 7 con |
7 | Nguyễn Văn Long | Trung tá CSQG | 30/4/1975 tự sát tại công trường Lam Sơn, Saigon |
8 | Nguyễn Đình Chi | Trung tá Cục ANQĐ | 30/4/1975 |
9 | Phạm Đức Lợi | Trung tá | 30/4/1975 |
10 | Mã Thành Liên( Nghĩa) | Thiếu tá tiểu đoàn trưởng 411ĐP, TK Bạc Liêu- khoá 10 Đà Lạt | 30/4/1975 tự sát cùng vợ |
11 | Lương Bông | Thiếu tá phó ty ANQĐ Cần Thơ- Phong Dinh | 30/4/1975 |
12 | Vũ Khắc Cẩn | Đại úy Ban 3 , TK Quảng Ngãi | 30/4/1975 |
13 | Nguyễn Văn Cảnh | Trung úy CSQG trưởng cuộc Vân Đồn, Q.8 | 30/4/1975 |
14 | Đỗ Công Chính | Chuẩn uý ,TĐ 12 Nhảy Dù | 30/4/1975 tại cầu Phan Thanh Giản |
15 | Trần Minh | Trung sĩ I Quân Cảnh gác Bộ TTM | 30/4/1975 |
16 | Tạ Hữu Di | Đại úy tiểu đoàn phó 211 PB Chương Thiện | 30/4/1975 |
17 | Vũ Đình Duy | Trung tá trưởng đoàn 66 Dalat | 30/4/1975 |
18 | Nguyễn Văn Hoàn | Trung tá trưởng đoàn 67 phòng 2 BTTM | 30/4/1975 |
19 | Hà Ngọc Lương | Trung tá TTHL Hải Quân Nha Trang | 28/4/1975 tự sát cùng vợ,2 con và cháu ( bằng súng) |
20 | ………….Phát | Thiếu tá quận trưởng Thạnh Trị Ba Xuyên | 1/5/1975 |
21 | Phạm Thế Phiệt | Trung tá | 30/4/1975 |
22 | Nguyễn Văn Phúc | Thiếu tá tiểu đoàn trưởng, TK Hậu Nghĩa | 29/4/1975 |
23 | Nguyễn Phụng | Thiếu úy CS đặc biệt (Khóa 6 Học Viện CSQG) | 30/4/1975 tại Thanh Đa, Saigon |
24 | Nguyễn Hữu Thông | Đại tá trung đoàn trưởng 42BB, SĐ22BB- khóa 16 Đà Lạt | 31/3/1975 tự sát tại Quy Nhơn |
25 | Lê Câu | Đại tá trung đoàn trưởng 47BB, SĐ22BB | Tự sát 10/3/1975 |
26 | Lê Anh Tuấn | HQ thiếu tá ( bào đệ của trung tướng Lê Nguyên Khang) | 30/4/1975 |
27 | Huỳnh Văn Thái | Thiếu uý Nhảy Dù- khoá 5/69 Thủ Đức | 30/4/1975 tự sát tập thể cùng 7 lính Nhảy Dù tại Ngã 6 Chợ Lớn |
28 | Nguyễn Gia Tập | Thiếu tá KQ- đặc trách khu trục tại Bộ Tư Lệnh KQ | Tự sát 30/4/75 tại BTLKQ |
29 | Trần Chánh Thành | Luật sư- cựu bộ trưởng bộ thông tin của TT Ngô Đình Diệm- nguyên thượng nghị sĩ đệ II Cộng Hòa | Tự sát ngày 3/5/75 |
30 | Đặng Trần Vinh | Trung uý P2 BTTM, con của thiếu tá Đặng Sĩ Vinh | Tự sát cùng vợ con 30/4/1975 |
31 | Nguyễn Xuân Trân | Khoá 5 Thủ Đức | Tự tử ngày 1/5/75 |
32 | Nghiêm Viết Thảo | Trung uý, ANQĐ , khóa 1/70 Thủ Đức | Tự tử 30/4/1975 tại Kiến Hòa |
33 | Nguyễn Thanh Quan ( Quan đen ) | Thiếu uý pilot PĐ 110 quan sát ( khóa 72 ) | Tự sát chiều 30/4/1975 |
34 | Phạm Đức Lợi | Trung tá P. 2 Bộ TTM, khóa 5 Thủ Đức, học giả, nhà văn, thơ, soạn kịch…bút danh : Phạm Việt Châu, cựu giảng viên SNQĐ, trưởng phái đoàn VNCH thực hiện HĐ Paris tại Hà Nội | Tự sát tại nhà riêng ngày 5/5/1975 |
35 | Hồ Chí Tâm | B2, TĐ 490 ĐP ( Mãnh Sư) TK Ba Xuyên (Cà Mau ) | Tự sát bằng súng M16 trưa 30/4/1975 tại Đầm Cùn, Cà Mau |
36 | Phạm Xuân Thanh | Th/sĩ Trường Truyền Tin Vũng Tàu | Tự sát ngày 30/4/1975 tại Vũng Tàu |
37 | Bùi Quang Bộ | Th/sĩ Trường Truyền Tin Vũng Tàu | Tự sát ngày 30/4/1975 cùng gia đình 9 người tại Vũng Tàu |
38 | Nguyen Hoa Duong | Dai uy truong Quan CanhVung Tau | Tu thu ngay 30 /4/75,tai hang rao truong QC. |
| | | |
| | | |