Anh Ngữ sinh động - Bài số 139 : Hình thể và vị trí. |
Tác Giả: VOA | |||
Thứ Tư, 22 Tháng 4 Năm 2009 13:45 | |||
HỌC ANH NGỮ TRÊN ĐÀI VOA Jason drew a tree and some flowers=Jason vẽ một cây và vài bông hoa. A shape=hình. Some other shape=hình khác. A circle=hình tròn [adj. CIRcular.] A square=hình vuông. RECtangle=hình chữ nhật [adj. recTANgular.] TRIangle=hình tam giác [adj. triANgular.] CUT 1 NDE MUSIC lead in and then dips for voice over Max (voice over): Hi, I’m Max. Kathy (voice over): Hello. My name is Kathy. Max and Kathy (voice over): Welcome to New Dynamic English! MUSIC up and then fade Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture. Today’s unit is “The Sun is a Circle.” MUSIC Kathy: Hello, Max. Max: Hi, Kathy. Who’s our guest today? Kathy: Jenny Chen. Max: Oh, yes. She’s a model, and she’s married to Richard Chen. They have a child, don’t they? Kathy: Yes, a son. His name’s Jason. Today we’re going to talk about Jason. Max: OK. I’m looking forward to it. MUSIC Vietnamese Explanation Trong đoạn tới Kathy hỏi chuyện Jenny Chen về cậu con trai Jason. Jenny’s son Jason likes to draw pictures.=cậu con trai Jason của cô Jenny thích vẽ hình. He drew a small circle for the nose, under the eyes.=cậu bé vẽ một vòng tròn nhỏ làm cái mũi, bên dưới đôi mắt. Clock=đồng hồ. Balloon=trái bong bóng. A basketball=bóng rổ. The sun is a circle.=mặt trời hình vòng tròn. To do together=cùng làm với nhau. A sunny day=một ngày có nắng. Cut 2 Interview. Jenny Chen: He likes to draw pictures. Larry: Interview Jenny’s son Jason likes to draw pictures. Kathy: Our guest today is Jenny Chen Trong phần tới, quí vị nghe rồi lập lại. Cut 3 Language Focus. Jenny drew a circle. Trong phần tới, Kathy tiếp tục hỏi chuyện Jenny về Jason. A mouse=con chuột [số nhiều=mice]. A mouth=miệng. A cookie=cái bánh ngọt. A clock=đồng hồ để bàn hay treo trên tường. [Ðồng hồ đeo tay=watch.]. Basketball=bóng rổ. He drew two circles next to each other—inside the big circle=cậu bé vẽ hai vòng tròn sát cạnh nhau—bên trong một vòng tròn lớn. He drew a small circle for the nose, under the eyes.=cậu bé vẽ một vòng tròn nhỏ cho cái mũi, dưới hai con mắt. DREW là quá khứ của động từ draw. This morning he drew a picture of a mouse.=sáng nay cháu nó vẽ hình một con chuột. Next to each other=sát cạnh nhau, kế bên nhau. On each side of the head.=mỗi bên đầu. Cut 4 Interview 2. Jenny Chen: He made a picture of a mouse Vietnamese Explanation Trong phần tới, quí vị luyện đọc. Xin nghe trước rồi lập lại. Cut 5 Language Focus. How did he draw the head? Cậu bé vẽ cái đầu thế nào? Trong phần tới, ta nghe Jenny tả Jason vẽ con chuột thế nào. He drew a big circle for the head.=cậu bé vẽ một cái vòng lớn làm đầu con chuột. He drew two circles next to each other for the eyes.=câu bé vẽ hai cái vòng cạnh nhau làm hai con mắt. He drew a small circle under the eyes for the nose.=cậu bé vẽ một vòng nhỏ dưới hai mắt làm cái mũi. He drew a circle below the nose for the mouth.=cậu bé vẽ một vòng nhỏ dưới mũi làm cái mõm. He drew a circle on each side of the head for the ears.=cậu bé vẽ mỗi bên đầu một vòng tròn làm hai cái tai. A triangle=hình tam giác. A square=hình vuông. Sometimes he draws a small circle for the doorknob.= đôi khi cậu bé vẽ một vòng tròn nhỏ làm nắm đấm cửa. A rectangle.=hình chữ nhật. A roof=mái nhà. Doorknob=nắm đấm cửa. Cut 6 Interview 3. Jenny Chen: He likes to draw houses. Vietnamese Explanation Trong phần tới, ta ôn lại xem Jason vẽ căn nhà thế nào. First he draws a large square for the house=thoạt tiên cậu bé vẽ một hình vuông làm căn nhà. Then he draws a triangle on top of the house for the roof.=rồi cậu bé vẽ một hình tam giác phía trên nhà làm mái nhà. Then he draws two squares for windows.=rồi cậu bé vẽ hai hình vuông làm cửa sổ. And a rectangle for the door.=rồi cậu bé vẽ một hình chữ nhật làm cửa ra vào. Doorknob=quả đấm cửa. Quí vị sẽ nghe câu hỏi, What shape is…cái đó hình gì? Ðể ý đến thứ tự các chữ trong câu hỏi, “What shape is…hình gì?” “What shape is the house?” căn nhà hình gì? The house is a square. Căn nhà hình vuông. Xin nghe rồi trả lời. Language Focus. Listen and answer.
|